Tên thương hiệu: | Yuhong |
Số mẫu: | ASTM A179 |
MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Có thể đàm phán |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T, |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Vật liệu | ASTM A179 |
Vật liệu vây | Al1060, Al1100 |
Loại vây | Loại nhúng |
Ứng dụng | Bộ làm mát không khí, Hệ thống làm lạnh |
Chiều cao vây | 15.875mm |
Độ dày vây | 0.4MM |
Ống vây nhúng ASTM A179 với Dải nhôm Al1060 được thiết kế cho các ứng dụng bộ làm mát không khí, mang lại hiệu quả truyền nhiệt và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Ống vây này kết hợp thép carbon (ASTM A179) cho ống cơ sở với nhôm Al1060 cho vây, tối ưu hóa hiệu suất trong các hệ thống làm mát công nghiệp, bộ trao đổi nhiệt và bộ ngưng tụ.
ASTM A179 là ống thép carbon thấp được biết đến với độ dẫn nhiệt và các đặc tính cơ học cao. Vật liệu này lý tưởng để sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt và bộ làm mát không khí, nơi cần độ bền cao và truyền nhiệt hiệu quả.
Hàm lượng carbon thấp của ống đảm bảo rằng nó dễ hàn và tạo hình, làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
Nhôm Al1060 mang lại khả năng chống ăn mòn, độ dẫn nhiệt và các đặc tính nhẹ tuyệt vời. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng truyền nhiệt vì khả năng tản nhiệt nhanh chóng trong khi chống lại quá trình oxy hóa và gỉ.
Dải vây nhôm được liên kết chắc chắn với ống cơ sở bằng thiết kế vây nhúng, đảm bảo rằng vây vẫn gắn liền ngay cả khi chịu chu kỳ nhiệt và ứng suất cơ học cao.
Thiết kế vây nhúng liên quan đến việc gắn cơ học các vây nhôm vào ống, làm tăng diện tích truyền nhiệt. Thiết kế này đảm bảo hiệu quả trao đổi nhiệt cao, đặc biệt trong các ứng dụng làm mát bằng không khí. Các vây nhúng ngăn ngừa sự tách rời và đảm bảo sự ổn định lâu dài trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
Ống ASTM A179 với vây nhôm Al1060 lý tưởng để sử dụng trong bộ làm mát không khí, bộ trao đổi nhiệt và bộ ngưng tụ, nơi cần tản nhiệt hiệu quả.
Các ứng dụng phổ biến bao gồm làm mát không khí công nghiệp, hệ thống HVAC, nhà máy điện, chế biến hóa chất và hệ thống làm lạnh.
Nguyên tố | Thép carbon ASTM A179 (Ống cơ sở) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.06% |
Mangan (Mn) | 0.27% - 0.63% |
Phốt pho (P) | ≤ 0.035% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035% |
Nguyên tố | Nhôm Al1060 (Vật liệu vây) |
---|---|
Nhôm (Al) | ≥ 99.0% |
Sắt (Fe) | ≤ 0.35% |
Đồng (Cu) | ≤ 0.05% |
Silic (Si) | ≤ 0.25% |
Tính chất | Thép carbon ASTM A179 (Ống cơ sở) |
---|---|
Độ bền kéo | 335 - 485 MPa |
Độ bền chảy | ≥ 205 MPa |
Độ giãn dài | ≥ 30% |
Độ cứng | Độ cứng Brinell: 160 - 190 HB |
Tính chất | Nhôm Al1060 (Vật liệu vây) |
---|---|
Độ bền kéo | 70 - 110 MPa |
Độ bền chảy | 30 - 55 MPa |
Độ giãn dài | ≥ 20% |