Tên thương hiệu: | YUHONG |
Số mẫu: | Ống liền mạch |
MOQ: | 1 phần trăm |
Giá cả: | 1 - 10000 USD |
Chi tiết bao bì: | Vỏ gỗ dán & Túi dệt |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Vật liệu | ≥ 220 MPa (32 ksi) |
Tiêu chuẩn | ASTM B677, ASME SB677 |
Đầu ống | PE, BE |
Kiểm tra | UT, ET, HT, PMI |
Kích thước | OD: 6mm~50.8mm, WT: 0.5mm~15mm, L: Tối đa:34m/cây |
Ứng dụng | Bộ trao đổi nhiệt, Làm mát, Gia nhiệt, Tụ, Bó ống |
Ống trao đổi nhiệt bằng thép hợp kim niken ASME SB677 TP904L là một giải pháp hiệu suất cao được thiết kế để chống ăn mòn cực tốt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Được sản xuất từ thép không gỉ TP904L, hợp kim siêu austenitic này có hàm lượng crom, niken và molypden cao hơn để có độ bền vượt trội.Thép không gỉ TP904L mang lại khả năng chống ăn mòn nâng cao với hàm lượng carbon thấp và thành phần hợp kim cao. Các ống tuân thủ các thông số kỹ thuật của ASME SB677, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt về chất lượng và hiệu suất trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe.
Thành phần hóa học
Độ bền kéo | Ni | Mo | Cu | C | TP904L |
---|---|---|---|---|---|
≥ 220 MPa (32 ksi) | 23.0-28.0% | 4.0-5.0% | 1.0-2.0% | Tối đa 0.02% | Tính chất cơ học |
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ giãn dài | Độ cứng | TP904L |
---|---|---|---|---|
≥ 220 MPa (32 ksi) | ≥ 490 MPa (71 ksi) | ≥ 35% trong 50 mm | Thông thường ≤ 90 HRB | Ứng dụng công nghiệp |
Tên thương hiệu: | YUHONG |
Số mẫu: | Ống liền mạch |
MOQ: | 1 phần trăm |
Giá cả: | 1 - 10000 USD |
Chi tiết bao bì: | Vỏ gỗ dán & Túi dệt |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Vật liệu | ≥ 220 MPa (32 ksi) |
Tiêu chuẩn | ASTM B677, ASME SB677 |
Đầu ống | PE, BE |
Kiểm tra | UT, ET, HT, PMI |
Kích thước | OD: 6mm~50.8mm, WT: 0.5mm~15mm, L: Tối đa:34m/cây |
Ứng dụng | Bộ trao đổi nhiệt, Làm mát, Gia nhiệt, Tụ, Bó ống |
Ống trao đổi nhiệt bằng thép hợp kim niken ASME SB677 TP904L là một giải pháp hiệu suất cao được thiết kế để chống ăn mòn cực tốt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Được sản xuất từ thép không gỉ TP904L, hợp kim siêu austenitic này có hàm lượng crom, niken và molypden cao hơn để có độ bền vượt trội.Thép không gỉ TP904L mang lại khả năng chống ăn mòn nâng cao với hàm lượng carbon thấp và thành phần hợp kim cao. Các ống tuân thủ các thông số kỹ thuật của ASME SB677, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt về chất lượng và hiệu suất trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe.
Thành phần hóa học
Độ bền kéo | Ni | Mo | Cu | C | TP904L |
---|---|---|---|---|---|
≥ 220 MPa (32 ksi) | 23.0-28.0% | 4.0-5.0% | 1.0-2.0% | Tối đa 0.02% | Tính chất cơ học |
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ giãn dài | Độ cứng | TP904L |
---|---|---|---|---|
≥ 220 MPa (32 ksi) | ≥ 490 MPa (71 ksi) | ≥ 35% trong 50 mm | Thông thường ≤ 90 HRB | Ứng dụng công nghiệp |